VIETNAMESE

làm méo

làm méo mó

word

ENGLISH

distort

  
VERB

/dɪˈstɔrt/

misshape, contort, deform

Làm méo là khiến đối tượng, vật biến đổi hình dáng, có thể tác dụng lực vật lý hoặc không, thường là co lại ở 1 điểm so với hình dáng ban đầu.

Ví dụ

1.

Những lời nói dối liên tục của anh ta làm méo sự thật và lạc hướng người xung quanh.

His constant lies distort the truth and mislead those around him.

2.

Sử dụng ống kính mắt cá có thể làm méo khuôn mặt của một người trong ảnh.

Using a fisheye lens can distort one's face in photographs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ distort nhé! check Distortion (n) - Sự méo mó Ví dụ: The distortion in the image made it difficult to recognize. (Sự méo mó trong hình ảnh làm khó nhận ra.) check Distorted (adj) - Bị bóp méo Ví dụ: His words were distorted in the media. (Lời nói của anh ấy bị bóp méo trên các phương tiện truyền thông.)