VIETNAMESE
làm mẫu
ENGLISH
model
/ˈmɑdəl/
example, exemplar, template
Làm mẫu là động từ chỉ việc thể hiện một hành động, cử chỉ nào đó để người khác học tập, noi theo.
Ví dụ
1.
Cô ấy làm mẫu cho những xu hướng thời trang mới nhất trên sàn catwalk.
She modeled the latest fashion trends on the runway.
2.
Giáo viên làm mẫu cách phát âm đúng cho học sinh trong bài học ngôn ngữ.
The teacher modeled proper pronunciation for the students during the language lesson.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ model nhé!
Nghĩa 1: Người làm công việc trình diễn thời trang hoặc quảng cáo
Ví dụ: She worked as a fashion model for several years.
(Cô ấy làm người mẫu thời trang trong nhiều năm.)
Nghĩa 2: Tạo ra một mô hình hoặc bản sao của vật thể
Ví dụ: The students modeled a miniature version of the building.
(Các học sinh tạo mô hình thu nhỏ của tòa nhà.)
Nghĩa 3: Chỉ một kiểu mẫu hoặc mẫu thiết kế của sản phẩm
Ví dụ: This is the latest model of the smartphone.
(Đây là mẫu thiết kế mới nhất của dòng điện thoại thông minh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết