VIETNAMESE

làm mất sự bất ngờ

làm hết bất ngờ

word

ENGLISH

ruin the surprise

  
PHRASE

/ˈruən ðə sərˈpraɪz/

spoil the surprise, reveal the surprise

Làm mất sự bất ngờ là cụm từ chỉ hành động khiến diễn biến hay kết quả của một sự việc bị tiết lộ cho nhiều người biết.

Ví dụ

1.

Làm ơn đừng làm mất sự bất ngờ bằng cách nói với cô ấy về bữa tiệc sắp tới.

Please don't ruin the surprise by telling her about the upcoming party.

2.

Giữ bí mật các chi tiết rất quan trọng để không làm mất sự bất ngờ về bữa tiệc sinh nhật.

Keeping the details a secret is crucial not to ruin the surprise birthday celebration.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Ruin the surprise nhé! check Give away the surprise - Làm lộ bất ngờ Phân biệt: Give away the surprise là cách nói trực tiếp – đồng nghĩa sát với ruin the surprise trong tình huống quà tặng, bữa tiệc, kế hoạch bất ngờ. Ví dụ: Don’t give away the surprise before the party starts! (Đừng làm lộ điều bất ngờ trước khi bữa tiệc bắt đầu!) check Spoil the moment - Làm hỏng khoảnh khắc Phân biệt: Spoil the moment là cách nói nhẹ hơn, thiên về làm mất cảm xúc – gần nghĩa với ruin the surprise. Ví dụ: You just spoiled the moment by telling him early. (Bạn vừa làm hỏng khoảnh khắc bằng cách nói cho anh ấy biết sớm.) check Blow the surprise - Làm hỏng bất ngờ Phân biệt: Blow the surprise là thành ngữ thân mật – tương đương với ruin the surprise trong văn nói đời thường. Ví dụ: I accidentally blew the surprise with a careless text. (Tôi vô tình làm hỏng bất ngờ chỉ vì một tin nhắn bất cẩn.)