VIETNAMESE

làm ngơ

ngó lơ

word

ENGLISH

neglect

  
VERB

/nɪˈɡlɛkt/

ignore, overlook

Làm ngơ là thể hiện thái độ không quan tâm, không dành sự chú ý nhiều đến một điều gì, thường là việc nào đó quan trọng hoặc cần được giải quyết.

Ví dụ

1.

Làm ngơ sức khỏe có thẻe dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.

Neglecting your health can lead to various complications.

2.

Không nên làm ngơ việc bảo dưỡng thường xuyên để giữ cho máy chạy trơn tru.

It's crucial not to neglect regular maintenance to keep the machine running smoothly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ neglect khi nói hoặc viết nhé! check Neglect one’s duties - Sao lãng trách nhiệm Ví dụ: He neglected his duties and caused delays in the project. (Anh ấy sao lãng trách nhiệm và gây ra sự chậm trễ trong dự án.) check Neglect a child - Sao lãng việc chăm sóc con cái Ví dụ: Parents should never neglect their children’s emotional needs. (Cha mẹ không bao giờ nên sao lãng nhu cầu tình cảm của con cái.) check Be neglected by society - Bị xã hội lãng quên Ví dụ: The elderly in rural areas are often neglected by society. (Người cao tuổi ở vùng nông thôn thường bị xã hội lãng quên.)