VIETNAMESE

làm lẽ

word

ENGLISH

be the second wife

  
PHRASE

/bi ðə ˈsɛkənd waɪf/

be a concubine, be in a remarriage, be in a subsequent marriage

Làm lẽ là một từ được sử dụng để chỉ việc trở thành vợ lẽ của người đàn ông đã có vợ.

Ví dụ

1.

Cô đã gặp nhiều thử thách khi làm lẽ trong một cuộc hôn nhân đa thê.

She faced challenges as the second wife in a polygamous marriage.

2.

Làm lẽ, cô phải tìm hiểu mối quan hệ phức tạp giữa các thành viên trong gia đình.

Being the second wife, she had to navigate complex family dynamics.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ be the second wife khi nói hoặc viết nhé! check Be the second wife of someone - Làm vợ lẽ của ai đó Ví dụ: She was reluctant to be the second wife of a man she barely knew. (Cô ấy không muốn làm vợ lẽ của một người đàn ông mà cô ấy hầu như không quen biết.) check Live as the second wife - Sống với tư cách là vợ lẽ Ví dụ: Living as the second wife often comes with challenges in family dynamics. (Sống với tư cách là vợ lẽ thường đi kèm với những thách thức trong mối quan hệ gia đình.)