VIETNAMESE

làm lễ

thực hành lễ

word

ENGLISH

conduct a ritual

  
PHRASE

/kənˈdʌkt ə ˈrɪʧuəl/

perform a ritual, celebrate a ritual

Làm lễ là thực hiện các nghi thức hoặc nghi lễ tôn thờ, tôn vinh, hoặc kỷ niệm một sự kiện quan trọng.

Ví dụ

1.

Thầy cúng sẽ tiến hành làm lễ cầu phúc cho đôi tân hôn.

The priest will conduct a ritual to bless the newlyweds.

2.

Ở nhiều nền văn hóa, người lớn tuổi tiến hành làm lễ để kỷ niệm những sự kiện quan trọng trong cuộc đời.

In many cultures, elders conduct a ritual to celebrate significant life events.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ conduct a ritual khi nói hoặc viết nhé! check Conduct a wedding ritual - Tiến hành nghi lễ cưới Ví dụ: The priest conducted a wedding ritual in the church. (Linh mục tiến hành nghi lễ cưới trong nhà thờ.) check Conduct a cultural ritual - Tiến hành nghi lễ văn hóa Ví dụ: The villagers conducted a cultural ritual to honor their ancestors. (Dân làng tiến hành nghi lễ văn hóa để tôn vinh tổ tiên.) check Conduct a ritual for good luck - Thực hiện nghi lễ cầu may Ví dụ: They conducted a ritual to bring good luck for the new year. (Họ thực hiện nghi lễ để mang lại may mắn cho năm mới.)