VIETNAMESE

làm khoán

lao động khoán

word

ENGLISH

do piecework

  
PHRASE

/du ˈpiˌswɜrk/

work on a piecework basis, be paid by piecework

Làm khoán hình thức lao động mà trong đó người lao động sẽ được trả một khoản tiền nhất định cho mỗi đơn vị khối lượng công việc đã hoàn thành.

Ví dụ

1.

Tôi thường làm khoán ngoài giờ để kiếm thêm.

I often do piecework to earn some extra money.

2.

Nhiều nghệ sĩ thích làm khoán hơn là làm toàn thời gian.

Many artists prefer to do piecework rather than full-time jobs.

Ghi chú

Từ do piecework là một từ ghép với gốc từ piecework. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Do freelance work - Làm việc tự do Ví dụ: She prefers to do freelance work instead of a full-time job. (Cô ấy thích làm việc tự do hơn là công việc toàn thời gian.) check Do contract work - Làm việc theo hợp đồng Ví dụ: The company hired him to do contract work for six months. (Công ty thuê anh ấy làm việc theo hợp đồng trong sáu tháng.) check Do creative work - Làm công việc sáng tạo Ví dụ: He enjoys doing creative work like designing and painting. (Anh ấy thích làm công việc sáng tạo như thiết kế và vẽ tranh.)