VIETNAMESE

làm hợp đồng

soạn hợp đồng

word

ENGLISH

make a contract

  
PHRASE

/meɪk ə ˈkɑnˌtrækt/

enter into an agreement, negotiate and draft a contract

Làm hợp đồng là thực hiện các công việc liên quan đến việc lập, ký và thực hiện những điều ghi trong văn bản thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên, được thể hiện bằng văn bản hoặc lời nói.

Ví dụ

1.

Trước khi bắt đầu hợp tác kinh doanh, điều quan trọng là phải làm hợp đồng để xác định các điều khoản.

Before starting a business partnership, it's crucial to make a contract to define terms.

2.

Các luật sư đã cùng nhau làm việc để làm hợp đồng bảo vệ quyền lợi của cả hai bên.

The lawyers worked together to make a contract that protected the interests of both parties.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make a contract khi nói hoặc viết nhé! check Make a contract for services - Lập hợp đồng dịch vụ Ví dụ: They made a contract for cleaning services with the company. (Họ lập hợp đồng dịch vụ vệ sinh với công ty.) check Make a written contract - Lập hợp đồng bằng văn bản Ví dụ: It’s always safer to make a written contract rather than an oral agreement. (Luôn an toàn hơn khi lập hợp đồng bằng văn bản thay vì thỏa thuận miệng.)