VIETNAMESE

làm hiểu sai vấn đề

word

ENGLISH

mislead

  
VERB

/mɪsˈlid/

misinform, misguide, lead astray

Làm hiểu sai vấn đề là khiến ai hiểu vấn đề theo một cách khác với ý nghĩa hoặc bản chất vấn đề.

Ví dụ

1.

Quảng cáo giả mạo có ý định làm người tiêu dùng hiểu sai vấn đề bằng cách phóng đại lợi ích của sản phẩm.

The false advertisement intentionally misleads consumers by exaggerating the benefits of the product.

2.

Nhà báo có trách nhiệm không làm độc giả hiểu sai vấn đề vì đưa tin sai lệch.

Journalists have a responsibility not to mislead the public with inaccurate reporting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ mislead nhé! check Misleading (adj) - Gây hiểu sai Ví dụ: The misleading information caused confusion among the public. (Thông tin gây hiểu sai đã làm công chúng hoang mang.) check Misled (v - quá khứ) - Đã bị làm hiểu sai Ví dụ: He realized he had been misled by the fake news. (Anh ấy nhận ra mình đã bị làm hiểu sai bởi tin giả.) check Misleadership (n) - Sự lãnh đạo sai lầm Ví dụ: The company’s failure was attributed to misleadership at the top level. (Sự thất bại của công ty được cho là do sự lãnh đạo sai lầm ở cấp cao.)