VIETNAMESE

làm gương

trở thành hình mẫu

ENGLISH

be a role model

  
NOUN

/bi ə roʊl ˈmɑdəl/

Làm gương là thể hiện những hành vi mẫu mực đúng đắn cho người khác noi theo.

Ví dụ

1.

Giáo viên phải làm gương cho học sinh noi theo.

Teachers have to be role models for their students.

2.

Ở tầm tuổi này thì tôi nên làm gương cho người khác thôi.

At my age, I should probably be a role model to others.

Ghi chú

Một số cụm từ trong tiếng Anh có ý nghĩa ‘làm gương, noi gương’ bạn nên biết nè!

- be a role model: I will be a role model for others. (Tôi sẽ là tấm gương cho những người khác)

- be somebody’s figure: My elementary school teachers are my figures to become a better person. (Các thầy cô giáo tiểu học là những tấm gương để tôi trở thành người tốt.)

- become a role model: Entrepreneurs are becoming a role model for many teenagers. (Những nhà khởi nghiệp đang trở thành hình mẫu cho nhiều thanh thiếu niên.)

- take somebody as role model: I take my mom as my role model in developing my personality.( Tôi lấy mẹ làm hình mẫu trong việc phát triển nhân cách của mình.)