VIETNAMESE

làm giấy tờ

word

ENGLISH

process paperwork

  
PHRASE

/ˈprɔˌsɛs ˈpeɪpərˌwɜrk/

process documents, handle paperwork

Làm giấy tờ là quá trình sản xuất hoặc cấp phát các tài liệu, chứng từ, hay giấy tờ quan trọng theo các quy định và thủ tục được đặt ra bởi cơ quan chính phủ hoặc tổ chức có thẩm quyền được sử dụng cho các mục đích hành chính, pháp lý, hoặc cá nhân. Các hoạt động trong quá trình này thường là điền thông tin và thu thập tài liệu chứng minh.

Ví dụ

1.

Trợ lý hành chính dành cả ngày để làm giấy tờ cho sự kiện sắp tới.

The administrative assistant spent the day processing paperwork for the upcoming event.

2.

Công ty thuê thêm nhân viên để hỗ trợ làm giấy tờ trong mùa cao điểm.

The company hired additional staff to help process paperwork during the busy season.

Ghi chú

Từ paperwork là một từ ghép từ paperwork. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Paperless (adjective) - Không dùng giấy Ví dụ: The company adopted a paperless office policy. (Công ty đã áp dụng chính sách văn phòng không dùng giấy.) check Papermaker (noun) - Người làm giấy Ví dụ: Traditional papermakers use ancient techniques. (Những người làm giấy truyền thống sử dụng các kỹ thuật cổ xưa.) check Paperweight (noun) - Vật chặn giấy Ví dụ: He placed a paperweight on the stack of documents. (Anh ấy đặt một vật chặn giấy lên chồng tài liệu.)