VIETNAMESE
làm gì
ENGLISH
do something
/du ˈsʌmθɪŋ/
Làm gì là thực hiện một hành động, thường để đạt được một mục đích nào đó.
Ví dụ
1.
Phải làm gì đó với tình hình biến đổi khí hậu trước khi nó quá muộn.
It's essential to do something about climate change before it's too late.
2.
Đôi khi chúng ta phải làm gì đó khác đi để thành công.
Sometimes, we need to do something unconventional to achieve success.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ do something khi nói hoặc viết nhé!
Do something helpful - Làm điều gì đó hữu ích
Ví dụ:
She decided to do something helpful for the community.
(Cô ấy quyết định làm điều gì đó hữu ích cho cộng đồng.)
Do something risky - Làm điều gì đó mạo hiểm
Ví dụ:
He enjoys doing something risky like skydiving.
(Anh ấy thích làm những điều mạo hiểm như nhảy dù.)
Do something meaningful - Làm điều gì đó ý nghĩa
Ví dụ:
They wanted to do something meaningful for the homeless.
(Họ muốn làm điều gì đó ý nghĩa cho những người vô gia cư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết