VIETNAMESE

làm đứt

word

ENGLISH

sever

  
VERB

/ˈsɛvər/

cut, separate, slice

Làm đứt là tác động lực khiến một vật bị chia tách thành các phần, có thể tách rời hoặc không.

Ví dụ

1.

Sự bất đồng quan điểm đã khiến họ làm đứt mối quan hệ đối tác kinh doanh.

The disagreement caused them to sever their business partnership.

2.

Bác sĩ phẫu thuật đã phải làm đứt dây thần kinh bị tổn thương trong quá trình phẫu thuật.

The surgeon had to sever the damaged nerve during the operation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ sever nhé! check Severance (n) - Sự chia cắt Ví dụ: The severance of ties with the company was inevitable. (Việc chia cắt mối quan hệ với công ty là không thể tránh khỏi.) check Severed (adj) - Bị cắt đứt Ví dụ: The severed cable caused a network outage. (Dây cáp bị cắt đứt đã gây ra sự cố mạng.)