VIETNAMESE

Đút ăn

cho ăn, nuôi dưỡng

word

ENGLISH

feed

  
VERB

/fiːd/

Nourish, Supply

Đút ăn là hành động đút thức ăn vào miệng của người khác, thường là trẻ nhỏ hoặc người bệnh.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đút ăn cho em bé cẩn thận.

She fed her baby carefully.

2.

Y tá đã đút ăn cháo cho bệnh nhân.

The nurse fed the patient soup.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ feed khi nói hoặc viết nhé! checkFeed someone - Đút ăn cho ai đó Ví dụ: She fed her baby with a spoon. (Cô ấy đút cho con ăn bằng thìa.) checkFeed animals - Cho động vật ăn Ví dụ: They fed the stray cats in their neighborhood. (Họ cho những con mèo hoang trong khu phố ăn.) checkFeed with information - Cung cấp thông tin Ví dụ: He fed the computer with data for analysis. (Anh ấy cung cấp dữ liệu cho máy tính để phân tích.)