VIETNAMESE

làm đường

xây đường

word

ENGLISH

construct a road

  
VERB

/kənˈstrʌkt ə roʊd/

build a road, pave a road

Làm đường là xây dựng, bảo trì, nâng cấp, hoặc mở rộng hạ tầng đường bộ để cải thiện việc di chuyển và kết nối giữa các khu vực khác nhau.

Ví dụ

1.

Các kỹ sư đã cùng nhau làm đường xuyên qua địa hình đồi núi.

Engineers worked together to construct a road through the mountainous terrain.

2.

Chính phủ có kế hoạch làm đường ở vùng nông thôn.

The government plans to construct a road in the urban area.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ construct khi nói hoặc viết nhé! check Construct a highway - Xây dựng đường cao tốc Ví dụ: The government plans to construct a new highway next year. (Chính phủ dự định xây dựng một đường cao tốc mới vào năm tới.) check Construct a bridge - Xây cầu Ví dụ: They are constructing a bridge to connect the two cities. (Họ đang xây dựng một cây cầu để kết nối hai thành phố.) check Construct infrastructure - Xây dựng cơ sở hạ tầng Ví dụ: The company specializes in constructing urban infrastructure. (Công ty chuyên xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị.)