VIETNAMESE

làm đơn xin

viết đơn xin, đệ đơn xin

word

ENGLISH

apply for something

  
PHRASE

/əˈplaɪ fɔr ˈsʌmθɪŋ/

submit an application for, seek, register for

Làm đơn xin là hành động viết hoặc soạn thảo một văn bản để nêu ý kiến, yêu cầu hoặc xin điều gì từ một cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã quyết định làm đơn xin học bổng để đi du học.

She decided to apply for a scholarship to study abroad.

2.

Nhiều sinh viên làm đơn xin thực tập trong hè.

Many students apply for internships during the summer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ apply for something khi nói hoặc viết nhé! check Apply for a job - Nộp đơn xin việc Ví dụ: He applied for a job at the new company downtown. (Anh ấy nộp đơn xin việc tại công ty mới ở trung tâm.) check Apply for a scholarship - Nộp đơn xin học bổng Ví dụ: She applied for a scholarship to study abroad. (Cô ấy nộp đơn xin học bổng để đi du học.) check Apply for permission - Xin phép Ví dụ: They applied for permission to organize a street festival. (Họ xin phép tổ chức lễ hội đường phố.)