VIETNAMESE
đơn xin việc
đơn ứng tuyển
ENGLISH
employment application
NOUN
/ɛmˈplɔɪmənt ˌæpləˈkeɪʃən/
job application
Đơn xin việc được xem là công cụ giấy tờ để giúp các ứng viên xin hay ứng tuyển vào các vị trí chức vụ công việc của một công ty nào đó.
Ví dụ
1.
Đơn xin việc cho phép một cá nhân nhập thông tin cá nhân của họ để đăng ký tuyển dụng.
A employment application allows an individual to enter their personal details to apply for employment.
2.
Đơn xin việc là một tài liệu kinh doanh tiêu chuẩn được chuẩn bị với các câu hỏi được nhà tuyển dụng cho là có liên quan.
An employment application is a standard business document that is prepared with questions deemed relevant by employers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết