VIETNAMESE
đơn xin nghỉ phép
thư nghỉ phép, đơn nghỉ phép, đơn nghỉ việc
ENGLISH
leave permission letter
/liv pərˈmɪʃən ˈlɛtər/
permisission for leave letter
Đơn xin nghỉ phép là một loại giấy tờ, thủ tục dùng trong việc một cá nhân muốn xin nghỉ làm trong một khoảng thời gian nhất định để giải quyết công việc cá nhân.
Ví dụ
1.
Khi một nhân viên biết trước rằng họ cần thời gian nghỉ làm, họ nên viết một lá đơn xin nghỉ phép như một lời yêu cầu xin nghỉ phép chính thức.
When it is known in advance that an employee needs time from work, he or she should write a leave permission letter as a formal request for leave.
2.
Lý do cụ thể giải thích cho sự vắng mặt cần phải được ghi trong đơn xin nghỉ phép.
The specific reason why the absence is needed should be included in a leave permission letter.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa lá thư, letter còn mang những nghĩa sau đây!
- chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh
- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó
- văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học
Một số idioms thường gặp của letter nè!
- to the letter: chú ý từng li từng tí
- a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết