VIETNAMESE

làm dồn lại

làm tích tụ

word

ENGLISH

accumulate

  
VERB

/əˈkjuːmjʊleɪt/

gather

“Làm dồn lại” là hành động tích tụ hoặc chất chồng lên một cách bất ngờ.

Ví dụ

1.

Bụi sẽ làm dồn lại ở những nơi không sử dụng.

Dust will accumulate in unused spaces.

2.

Giấy tờ làm dồn lại trên bàn của cô ấy.

Papers accumulate on her desk.

Ghi chú

Từ accumulate là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của accumulate nhé! check Nghĩa 1 – Tích lũy, thu thập dần theo thời gian Ví dụ: He accumulated wealth through years of hard work. (Anh ấy tích lũy tài sản qua nhiều năm làm việc chăm chỉ.) check Nghĩa 2 – Chất đống, gia tăng số lượng Ví dụ: Dust accumulated on the old bookshelves. (Bụi tích tụ trên các kệ sách cũ.) check Nghĩa 3 – Tăng lên về số lượng hoặc cường độ Ví dụ: The problems continued to accumulate over time. (Các vấn đề tiếp tục chồng chất theo thời gian.)