VIETNAMESE

làm đổ

đánh đổ, đổ

word

ENGLISH

make something fall

  
PHRASE

/meɪk ˈsʌmθɪŋ fɑl/

knock down, topple, push over

Làm đổ là tác động lực khiến một vật ngã ra, không trong trạng thái đứng thẳng hoặc làm tràn nước, chất lỏng từ 1 một vật chứa.

Ví dụ

1.

Một cơn gió mạnh dọa làm đổ sách khỏi kệ, tạo nên giây phút hồi hộp.

A gust of wind threatened to make the books fall from the shelf, creating a moment of suspense.

2.

Đội ngũ thi công đã làm việc cẩn thận để tránh mọi tai nạn có thể làm đổ gì đó trong quá trình xây dựng.

The construction team worked carefully to avoid any accidents that could make something fall during the building process.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make something fall khi nói hoặc viết nhé! check Make a vase fall - Làm bình hoa đổ Ví dụ: He accidentally made the vase fall while cleaning the shelf. (Anh ấy vô tình làm bình hoa đổ khi lau dọn kệ.) check Make a chair fall - Làm ghế đổ Ví dụ: The child made the chair fall by pulling it too hard. (Đứa trẻ làm ghế đổ khi kéo quá mạnh.) check Make a stack of books fall - Làm chồng sách đổ Ví dụ: She made a stack of books fall while searching for her notebook. (Cô ấy làm chồng sách đổ khi tìm sổ tay.)