VIETNAMESE

làm đổ nước

đánh đổ nước

word

ENGLISH

spill water

  
PHRASE

/spɪl ˈwɔtər/

overflow, splash water, tip water

Làm đổ nước là đánh rơi hoặc tràn đổ nước hoặc chất lỏng từ một nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Trong lúc cười, cô vô tình làm đổ nước ra bàn trong bữa tối.

In a fit of laughter, she accidentally spilled water all over the table during dinner.

2.

Người phục vụ đã xin lỗi rối rít khi vô tình làm đổ nước vào người khách khi đang phục vụ đồ uống.

The waiter apologized profusely when he accidentally spilled water on a customer while serving drinks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spill water khi nói hoặc viết nhé! check Accidentally spill water - Vô tình làm đổ nước Ví dụ: He accidentally spilled water on the documents. (Anh ấy vô tình làm đổ nước lên tài liệu.) check Spill water on the floor - Làm đổ nước ra sàn Ví dụ: The waiter spilled water on the floor while serving drinks. (Người phục vụ làm đổ nước ra sàn khi phục vụ đồ uống.) check Avoid spilling water - Tránh làm đổ nước Ví dụ: She carefully carried the glass to avoid spilling water. (Cô ấy cẩn thận mang ly nước để tránh làm đổ nước.)