VIETNAMESE
làm cỏ
ENGLISH
clear weeds
/klɪr widz/
remove weeds, weed out
Làm cỏ là cụm từ thường thấy trong ngành nông nghiệp; chỉ hoạt động loại bỏ cỏ, cây dại tránh cho chúng hút/tranh chất dinh dưỡng của cây trồng chính, giúp cây trồng chính phát triển tốt.
Ví dụ
1.
Trước khi trồng lứa hoa mới, cô ấy phải làm cỏ trên đất vườn.
Before planting new flowers, she had to clear weeds from the garden bed.
2.
Người nông dân dành cả buổi sáng dùng cuốc để làm cỏ trên cánh đồng ngô.
The farmer spent the morning using a hoe to clear weeds from the cornfield.
Ghi chú
Từ clear weeds là một từ ghép với gốc từ clear và weeds. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cách sử dụng của từ clear khi nói hoặc viết nhé!
Clear debris - Dọn dẹp mảnh vụn
Ví dụ:
The workers cleared debris after the storm.
(Những người lao động dọn dẹp mảnh vụn sau cơn bão.)
Clear a path - Dọn dẹp một con đường
Ví dụ:
They cleared a path through the dense forest.
(Họ dọn một con đường qua khu rừng rậm.)
Clear land for farming - Dọn đất để canh tác
Ví dụ:
The farmers cleared the land for planting crops.
(Những người nông dân dọn đất để trồng trọt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết