VIETNAMESE

làm có mang

làm có bầu, làm có chửa

word

ENGLISH

get someone pregnant

  
PHRASE

/ɡɛt ˈsʌmˌwʌn ˈprɛɡnənt/

impregnate, become a parent with

Làm có mang là cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh tình dục, thể hiện hành động giao hợp dẫn đến mang thai.

Ví dụ

1.

Khiến mọi người ngạc nhiên, anh ấy đã làm có mang vợ của mình ngay lần thử đầu tiên.

Surprising everyone, he managed to get his wife pregnant with just a single glance.

2.

Cặp đôi sung sướng khi cuối cùng cũng thành công và có thể làm một người phụ nữ có mang.

The couple was thrilled when they finally succeeded and were able to get the woman pregnant.

Ghi chú

Từ Get someone pregnant là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh sảnmối quan hệ cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Unintended pregnancy – Mang thai ngoài ý muốn Ví dụ: Teen relationships may lead to unintended pregnancy if someone gets their partner pregnant. (Các mối quan hệ tuổi teen có thể dẫn đến mang thai ngoài ý muốn nếu một người làm bạn tình có thai.) check Father a child – Làm cha một đứa trẻ Ví dụ: He didn’t expect to father a child at such a young age. (Anh ấy không ngờ sẽ làm cha một đứa trẻ khi còn quá trẻ.) check Impregnate – Làm mang thai (formal/medical) Ví dụ: In biology, the male is said to impregnate the female during fertilization. (Trong sinh học, con đực được cho là làm con cái mang thai trong quá trình thụ tinh.) check Conceive – Thụ thai Ví dụ: The couple was overjoyed when they finally conceived after months of trying. (Cặp đôi rất hạnh phúc khi cuối cùng đã thụ thai sau nhiều tháng cố gắng.)