VIETNAMESE
làm
ENGLISH
do
/du/
Làm là thực hiện một hành động.
Ví dụ
1.
Bạn đang làm gì vậy?
What are you doing?
2.
Tôi thực sự không biết mình đang làm gì.
I really didn't know what I was doing.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số collocations/idioms với do nhé!
- do for somebody: giúp việc nhà cho ai
Ví dụ: Old Mrs Green has done for us over 20 years. (Già Green đã giúp việc nhà cho chúng tôi trên 20 năm.)
- it (that) will never (won't) do: điều đó chắc là không ổn
Ví dụ: This is the third time you've been late for work this week it simply won't do I afraid. (Đây là lần thứ ba anh đi làm trễ giờ, tôi e là không ổn đấy.)
- have (got) something [nothing; a lot] to do with somebody (something): có liên quan (không có liên quan) tới ai (cái gì)
Ví dụ: Her job has something to do with computers. (Công việc của cô ta có cái gì đó liên quan đến máy điện toán.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết