VIETNAMESE
làm chủ bản thân
tự chủ
ENGLISH
self-control
/ˈsɛlfkənˈtroʊl/
poise
Làm chủ bản thân là điều khiển được cảm xúc, hành động sao cho đúng mực, phù hợp.
Ví dụ
1.
Bạn nên thử rèn luyện làm chủ bản thân mình một chút.
You should try practicing self-mastery a bit.
2.
Tôi bắt đầu ước rằng giá như mình có thể làm chủ bản thân tốt hơn.
I began to wish I'd shown more self-control.
Ghi chú
Các cụm từ có prefix “self-“ nhưng gần nghĩa với self-control (tự chủ) trong tiếng Anh:
- self-discipline (tự có kỷ luật)
- self-mastery (làm chủ bản thân)
- self-possession (sở hữu bản thân)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết