VIETNAMESE
làm an thần
ENGLISH
calm down
/kɑlm ˈsʌmˌwʌn daʊn/
soothe, comfort
Làm an thần là làm cho ai đó cảm thấy thoải mái, an ủi, và bình yên trong tình huống khó khăn, khi họ đang trải qua cảm xúc tiêu cực hoặc tình trạng căng thẳng.
Ví dụ
1.
Hãy dành chút thời gia để làm an thần trước khi bàn luận xa hơn vấn đề.
Take a moment to calm down before discussing the issue further.
2.
Nhà trị liệu đã dùng nhiều phương pháp để làm an thần khách hàng khi họ tong cơn hoảng loạn.
The therapist used various techniques to calm the client down during a panic attack.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ calm khi nói hoặc viết nhé!
Calm someone down - Làm ai bình tĩnh lại
Ví dụ:
She tried to calm her friend down after the argument.
(Cô ấy cố gắng làm bạn mình bình tĩnh sau cuộc cãi vã.)
Calm yourself down - Làm bản thân bình tĩnh lại
Ví dụ:
He calmed himself down before entering the room.
(Anh ấy làm bản thân bình tĩnh trước khi bước vào phòng.)
Stay calm - Giữ bình tĩnh
Ví dụ:
Please stay calm during the emergency.
(Làm ơn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết