VIETNAMESE
làm cho lại có hiệu lực
khôi phục tính hiệu lực
ENGLISH
restore effectiveness
/rɪˈstɔr ɪˈfɛktɪvnəs/
make something effective again, recover effectiveness, renew effectiveness
Làm cho lại có hiệu lực là khiến cái gì hoặc điều gì được áp dụng, thực thi trở lại sau thời gian dừng hoặc ngưng trệ.
Ví dụ
1.
Sau suy thoái kinh tế, chính phủ ban hành các chính sách nhằm làm cho hệ thống tài chính lại có hiệu lực trở lại.
After the economic downturn, the government implemented policies to restore the effectiveness of the financial system.
2.
Nhóm lãnh đạo mới tập trung vào các chiến lực làm cho tổ chức lại có hiệu lực trở lại.
The new leadership team focused on strategies to restore the effectiveness of the organization.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ effectiveness khi nói hoặc viết nhé!
Enhance effectiveness - Tăng cường hiệu quả
Ví dụ:
Training sessions enhance the effectiveness of the team.
(Các buổi đào tạo tăng cường hiệu quả của đội nhóm.)
Reduce effectiveness - Giảm hiệu quả
Ví dụ:
The constant interruptions reduced the effectiveness of the meeting.
(Những gián đoạn liên tục đã làm giảm hiệu quả của cuộc họp.)
Restore effectiveness - Khôi phục hiệu quả
Ví dụ:
The update restored the effectiveness of the software.
(Bản cập nhật đã khôi phục hiệu quả của phần mềm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết