VIETNAMESE
làm cho lại có giá trị
khôi phục giá trị
ENGLISH
restore a value
/rɪˈstɔr ə ˈvælju/
recover a value, resurrect a value, renew a value
Làm cho lại có giá trị là khôi phục ý nghĩa, tầm quan trọng của một điều gì đó sau khoảng thời gian ngó lơ, hoặc đánh giá thấp.
Ví dụ
1.
Nhà trị liệu đã nỗ lực làm cho bệnh nhân lại có giá trị về bản thân mình.
The therapist worked to restore the value of self-worth in her patient.
2.
Các nhà bảo tồn nhằm mục đích làm cho khu vực lại có giá trị về môi trường sống tự nhiên và sinh thái.
The conservationists aimed to restore the natural habitat and ecological value of the area.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ restore khi nói hoặc viết nhé!
Restore trust - Khôi phục lòng tin
Ví dụ:
The company worked hard to restore trust after the scandal.
(Công ty nỗ lực để khôi phục lòng tin sau vụ bê bối.)
Restore functionality - Khôi phục chức năng
Ví dụ:
The technicians restored the system's functionality within an hour.
(Các kỹ thuật viên đã khôi phục chức năng của hệ thống trong vòng một giờ.)
Restore balance - Khôi phục sự cân bằng
Ví dụ:
Yoga helps restore balance in life.
(Yoga giúp khôi phục sự cân bằng trong cuộc sống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết