VIETNAMESE

làm cho ít đi

giảm số lượng

word

ENGLISH

lessen

  
VERB

/ˈlɛsən/

reduce, decrease, diminish

Làm cho ít đi khiến số lượng hoặc lượng của một nhóm người, vật thay đổi, giảm đi so với số lượng ban đầu hoặc sẵn có.

Ví dụ

1.

Thuốc được dùng để làm cho ít đi sự đau đớn và khó chịu.

The medication was administered to lessen the pain and discomfort.

2.

Các quy định mới được thực hiện nhằm làm cho ít đi tác động tới môi trường của các hoạt động công nghiệp.

The new regulations were implemented to lessen the environmental impact of industrial activities.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của lessen nhé! check Reduce (v) - Giảm, cắt giảm Phân biệt: Lessen: Nhấn mạnh vào việc giảm cường độ hoặc mức độ (thường mang tính trừu tượng, như cảm giác hoặc tác động). Ví dụ: They lessened the impact of the changes with clear communication. (Họ làm giảm tác động của các thay đổi bằng cách giao tiếp rõ ràng.) Ví dụ: They reduced the number of employees to cut costs. (Họ cắt giảm số lượng nhân viên để giảm chi phí.) check Diminish (v) - Làm suy giảm Phân biệt: Lessen: Mang nghĩa giảm nhẹ tác động hoặc cảm giác tiêu cực. Ví dụ: The medicine helped lessen the pain. (Thuốc giúp giảm đau.) Ví dụ: Her constant interruptions diminished the value of the discussion. check Curtail (v) - Cắt giảm, rút ngắn Phân biệt: Lessen: Tập trung vào việc giảm mức độ hoặc cường độ. Phân biệt: Curtail: Nhấn mạnh vào việc cắt giảm hoặc giới hạn (thường mang tính cưỡng chế hoặc bắt buộc). Ví dụ: They took measures to lessen the risk of flooding. (Họ thực hiện các biện pháp để giảm nguy cơ lũ lụt.) Ví dụ: The company curtailed unnecessary expenses. (Công ty cắt giảm các chi phí không cần thiết.)