VIETNAMESE

làm cho duỗi thẳng ra

duỗi thẳng ra

word

ENGLISH

straighten

  
VERB

/ˈstreɪtən/

Làm cho duỗi thẳng ra là khiến một vật từ trạng thái cong hoặc gấp khúc chuyển sang trạng thái hay hình dáng thẳng, có thể bằng cách dùng lực kéo căng hoặc dùng nhiệt làm nóng rồi tạo hình lại.

Ví dụ

1.

Cô ấy cố gắng làm cho khung tranh cong vẹo duỗi thẳng trên tường.

She worked hard to straighten the crooked picture frames on the wall.

2.

Anh ấy cảm thấy tự tin hơn sau khi làm cho mái tóc của mình duỗi thẳng, tạo nên một diện mạo gọn gàng hơn.

He felt more confident after straightening his hair, creating a neater appearance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ straighten khi nói hoặc viết nhé! check Straighten your posture - Làm thẳng tư thế Ví dụ: The yoga instructor reminded everyone to straighten their posture. (Giáo viên yoga nhắc mọi người làm thẳng tư thế.) check Straighten a line - Làm thẳng một đường Ví dụ: He used a ruler to straighten the line. (Anh ấy dùng thước để làm thẳng đường kẻ.) check Straighten a bent object - Làm thẳng một vật bị cong Ví dụ: She straightened the bent wire carefully. (Cô ấy làm thẳng sợi dây bị cong một cách cẩn thận.)