VIETNAMESE

duỗi ra

Căng ra, Kéo dài

word

ENGLISH

Stretch

  
VERB

/strɛtʃ/

Extend, Lengthen

"Duỗi ra" là hành động kéo dài cơ thể hoặc một phần cơ thể để giảm căng thẳng hoặc vận động.

Ví dụ

1.

Duỗi tay để giảm căng thẳng.

Stretch your arms to relieve tension.

2.

Duỗi ra giúp cải thiện sự linh hoạt.

Stretching helps improve flexibility.

Ghi chú

Từ Stretch thuộc lĩnh vực thể thao và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flexibility - Độ linh hoạt Ví dụ: Stretching exercises improve flexibility in muscles and joints. (Các bài tập duỗi giúp cải thiện độ linh hoạt ở cơ và khớp.) check Muscle extension - Kéo dài cơ Ví dụ: Stretching involves muscle extension to increase range of motion. (Duỗi cơ bao gồm việc kéo dài cơ để tăng phạm vi chuyển động.) check Posture alignment - Căn chỉnh tư thế Ví dụ: Stretching regularly helps maintain proper posture alignment. (Duỗi cơ thường xuyên giúp duy trì căn chỉnh tư thế đúng.)