VIETNAMESE
làm cho cái gì trở nên kém quan trọng
giảm giá trị, giảm tầm quan trọng
ENGLISH
diminish
/dɪˈmɪnɪʃ/
belittle something, underestimate something, disparage something, lessen something
Làm cái gì trở nên kém quan trọng là khiến ý nghĩa hoặc giá trị của cái gì không còn lớn và không được coi trọng như trước.
Ví dụ
1.
Anh ta không muốn làm bất cứ điều gì làm cho vai trò của mình kém quan trọng trong dự án.
He doesn't want to do anything that could diminish his important role in the project.
2.
Sự thiếu hụt hỗ trợ tài chính đã làm cho khả năng duy trì các dự án sáng tạo nghệ thuật của họ bị giảm sút.
The lack of financial support has diminished their ability to sustain creative art projects.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ diminish khi nói hoặc viết nhé!
Diminish the importance of something - Làm giảm tầm quan trọng của điều gì đó
Ví dụ:
The manager’s remarks diminished the importance of teamwork.
(Những nhận xét của quản lý làm giảm tầm quan trọng của làm việc nhóm.)
Diminish someone’s achievements - Làm giảm giá trị thành tựu của ai đó
Ví dụ:
Criticism should not diminish her achievements.
(Sự chỉ trích không nên làm giảm giá trị thành tựu của cô ấy.)
Diminish the effect of an event - Làm giảm tác động của một sự kiện
Ví dụ:
The speech aimed to diminish the negative effects of the crisis.
(Bài phát biểu nhằm giảm tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết