VIETNAMESE
làm cân đối
làm cân xứng, làm hài hòa
ENGLISH
balance
/ˈbæləns/
harmonize, equalize
Làm cân đối là làm cho hai hay nhiều phần của một vật hay một hệ thống trở nên tương xứng, hài hòa với nhau.
Ví dụ
1.
Làm cân đối công việc và đời sống cá nhân quan trọng để có một thể chất và tinh thần khỏe mạnh.
It's important to balance work and personal life for well-being.
2.
Làm cân đối công việc yêu cầu cao và thời gian dành cho gia đình có thể khá khó khăn.
Balancing a demanding job with family time can be tricky.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ balance khi nói hoặc viết nhé!
Balance work and life - Cân đối công việc và cuộc sống
Ví dụ:
It’s important to balance work and life for mental health.
(Điều quan trọng là cân đối công việc và cuộc sống để có sức khỏe tinh thần tốt.)
Balance a budget - Cân đối ngân sách
Ví dụ:
The company worked hard to balance its budget this quarter.
(Công ty đã nỗ lực để cân đối ngân sách trong quý này.)
Balance on a scale - Cân đối trên cân
Ví dụ:
He carefully balanced the objects on the scale.
(Anh ấy cẩn thận cân đối các vật trên chiếc cân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết