VIETNAMESE

làm ca đêm

làm đêm

word

ENGLISH

take a night shift

  
VERB

/teɪk ə naɪt ʃɪft/

take an overnight shift

Làm ca đêm là làm việc vào ban đêm, từ 22 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.

Ví dụ

1.

Tôi phải làm ca đêm để trang trải tiền học đại học.

I have to take a night shift to cover for a colleague.

2.

Làm ca đêm khá khó nhưng lại được trả cao.

Taking a night shift is challenging, but it pays well.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ night shift khi nói hoặc viết nhé! check Work the night shift - Làm ca đêm Ví dụ: He often works the night shift at the hospital. (Anh ấy thường làm ca đêm ở bệnh viện.) check Take on extra night shifts - Nhận thêm ca đêm Ví dụ: She took on extra night shifts to earn more money. (Cô ấy nhận thêm ca đêm để kiếm thêm tiền.) check Cover a night shift - Đảm nhận ca đêm thay người khác Ví dụ: He agreed to cover the night shift for his colleague. (Anh ấy đồng ý đảm nhận ca đêm thay đồng nghiệp của mình.)