VIETNAMESE

lâm bệnh

mắc bệnh

word

ENGLISH

encounter health issues

  
VERB

/ɪnˈkaʊntər hɛlθ ˈɪʃuz/

face health problems

Lâm bệnh là từ để chỉ việc một đối tượng gặp vấn đề về sức khỏe.

Ví dụ

1.

Cô ấy lâm bệnh sau khi trở về từ chuyến đi đến một quốc gia nhiệt đới.

She encountered health issues after returning from her trip to a tropical country.

2.

Nhiều người cao tuổi lâm bệnh khi tuổi cao, ví dụ như viêm khớp và bệnh tim.

Many elderly people encounter health issues as they age, such as arthritis and heart disease.

Ghi chú

Từ encounter health issues là một cụm từ ghép bao gồm từ encounter (bắt gặp) và cụm từ health issues (những vấn đề sức khỏe). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Encounter difficulties - Gặp khó khăn Ví dụ: She encountered difficulties while trying to start her business. (Cô ấy gặp khó khăn khi cố gắng khởi nghiệp kinh doanh.) check Encounter resistance - Gặp phải sự phản kháng Ví dụ: The proposal encountered resistance from the board members. (Đề xuất đã gặp phải sự phản kháng từ các thành viên hội đồng quản trị.) check Encounter unexpected challenges - Đối mặt với thách thức bất ngờ Ví dụ: They encountered unexpected challenges during the project. (Họ đã đối mặt với thách thức bất ngờ trong dự án.) check Encounter cultural differences - Đối mặt với sự khác biệt văn hóa Ví dụ: He encountered cultural differences while working abroad. (Anh ấy đã đối mặt với sự khác biệt văn hóa khi làm việc ở nước ngoài.)