VIETNAMESE

làm ăn

kinh doanh

word

ENGLISH

do a business

  
PHRASE

/du ə ˈbɪznɪs/

Làm ăn là cụm từ diễn tả việc thực hiện các hoạt động kinh doanh, buôn bán tạo ra lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Làm ăn yêu cầu lên kế hoạch và thực hiện cẩn thận.

Doing a business requires careful planning and execution.

2.

Thật cần thiết khi làm ăn với sự trung thực và liêm chính để tạo dựng được danh tiếng dài lâu.

It's essential to do a business with honesty and integrity to build a lasting reputation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ do a business khi nói hoặc viết nhé! check Do business with someone - Làm ăn với ai đó Ví dụ: We plan to do business with international clients. (Chúng tôi dự định làm ăn với các khách hàng quốc tế.) check Do good business - Làm ăn phát đạt Ví dụ: The company is doing good business this year. (Công ty đang làm ăn phát đạt trong năm nay.) check Do ethical business - Làm ăn có đạo đức Ví dụ: They believe in doing ethical business practices. (Họ tin vào việc làm ăn có đạo đức.)