VIETNAMESE

làm ai cũng biết

công khai cái gì /điều gì

word

ENGLISH

make something public

  
PHRASE

/meɪk ˈsʌmθɪŋ ˈpʌblɪk/

disclose something, reveal something, share something openly, public sth.

Làm ai cũng biết là tiết lộ điều gì cho tất cả mọi người biết bằng cách nói to, kể hoặc nói cho hết người này đến người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã quyết định làm ai cũng biết về cuộc đời mình bằng cách chia sẻ câu chuyện cá nhân trên mạng xã hội.

She decided to make her life public by sharing her personal story on social media.

2.

Quyết định của chính phủ làm ai cũng biết sự thật về vụ bê bối gần đây đã nhen nhóm những cuộc bàn luận ở khắp nơi.

The government's decision to make the truth of the recent scandal public sparked widespread debate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ public nhé! check Publicity (noun) - Sự công khai Ví dụ: The charity event gained a lot of publicity. (Sự kiện từ thiện nhận được rất nhiều sự công khai.) check Publicly (adverb) - Một cách công khai Ví dụ: The decision was publicly announced yesterday. (Quyết định đã được công khai vào ngày hôm qua.)