VIETNAMESE

ai cũng được

không quan trọng ai

ENGLISH

no matter who

  
PHRASE

/noʊ ˈmætər hu/

whoever, anybody

Ai cũng được là cụm từ dùng để nói rằng không quan trọng là ai.

Ví dụ

1.

Ai đó cần phải làm điều đó, ai cũng được.

Someone needs to do that, no matter who.

2.

Tôi muốn ai đó ôm tôi, ai cũng được.

I want someone to hug me, no matter who.

Ghi chú

Sau đây là ý nghĩa các chữ where, when, what, how, which, who cùng với đuôi ever:

- wherever: bất cứ đâu - whenever: bất cứ khi nào - whatever: sao cũng được - however: bất cứ như thế nào, nhưng mà - whichever: bất cứ gì - whoever: bất cứ ai