VIETNAMESE

làm ai chóng mặt

word

ENGLISH

make someone dizzy

  
PHRASE

/meɪk ˈsʌmˌwʌn ˈdɪzi/

make someone giddy, make someone lightheaded

Làm ai chóng mặt là làm những hành động khiến ai đó cảm thấy choáng váng, chóng mặt.

Ví dụ

1.

Vòng quay có thể làm mọi người chóng mặt.

The spinning ride can make people dizzy.

2.

Xem phim có tiết tấu nhanh trên màn hình lớn có thể làm vài người xem chóng mặt.

Watching the fast-paced movie on the big screen can make some watchers dizzy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dizzy khi nói hoặc viết nhé! check Feel dizzy – Cảm thấy chóng mặt Ví dụ: After spinning around, he felt dizzy. (Sau khi xoay vòng, anh ấy cảm thấy chóng mặt.) check Dizzy spell – Cơn chóng mặt Ví dụ: She experienced a dizzy spell and had to sit down. (Cô ấy trải qua một cơn chóng mặt và phải ngồi xuống.) check Make someone dizzy – Làm ai chóng mặt Ví dụ: The fast-moving images made her dizzy. (Những hình ảnh chuyển động nhanh làm cô ấy chóng mặt.)