VIETNAMESE
làm ai sáng mắt ra
làm ai ngộ ra điều gì, làm ai hiểu ra vấn đề
ENGLISH
open someone's eyes
/ˈoʊpən ˈsʌmˌwʌnz aɪz/
wake someone up, illuminate someone, make someone see the light
Làm ai sáng mắt ra là khiến ai hiểu được mấu chốt vấn đề bằng cách giải thích tường tận, thậm chí gợi mở hoặc khuyến khích sự tự suy luận của người đó; thường là sau khi người đó đã phạm sai lầm hoặc trải qua hậu quả của sai lầm.
Ví dụ
1.
Bộ phim tài liệu nhằm mục đích làm khán giả sáng mắt ra về thực tế khắc nghiệt của tình hình.
The documentary aimed to open viewers' eyes to the harsh reality of the situation.
2.
Đọc cuốn sách mở mang tầm mắt đó sẽ làm độc giả sáng mắt ra với những góc nhìn khác nhau.
Reading that eye-opening book will open readers' eyes to different perspectives.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số idioms có sử dụng từ open nhé!
Open one's eyes to something - Làm ai đó nhận thức rõ về điều gì
Ví dụ:
The documentary opened her eyes to the reality of climate change.
(Bộ phim tài liệu đã giúp cô ấy nhận thức rõ về thực tế biến đổi khí hậu.)
Open a can of worms - Khơi mào một vấn đề rắc rối
Ví dụ:
Discussing that topic will open a can of worms.
(Bàn về chủ đề đó sẽ khơi mào một vấn đề rắc rối.)
Open the door to something - Mở ra cơ hội cho điều gì
Ví dụ:
The new policy opened the door to more investments.
(Chính sách mới đã mở ra cơ hội cho nhiều khoản đầu tư hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết