VIETNAMESE
lãi suất tái cấp vốn
Lãi suất cấp vốn
ENGLISH
Refinancing Rate
/ˌriːˈfaɪnænsɪŋ reɪt/
Reinvestment Rate
Lãi suất tái cấp vốn là mức lãi suất áp dụng cho việc cấp vốn lại.
Ví dụ
1.
Ngân hàng trung ương điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn để ổn định kinh tế.
Central banks adjust the refinancing rate to stabilize the economy.
2.
Lãi suất tái cấp vốn ảnh hưởng đến chính sách tiền tệ.
The refinancing rate affects monetary policies.
Ghi chú
Từ Lãi suất tái cấp vốn là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính công và ngân hàng trung ương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Refinancing Facility - Công cụ tái cấp vốn
Ví dụ:
The central bank provides refinancing facilities at a set refinancing rate.
(Ngân hàng trung ương cung cấp công cụ tái cấp vốn với mức lãi suất tái cấp vốn nhất định.)
Liquidity Injection - Bơm thanh khoản
Ví dụ:
Liquidity injections are done using the refinancing rate as a base.
(Việc bơm thanh khoản được thực hiện dựa trên lãi suất tái cấp vốn làm cơ sở.)
Monetary Policy Tool - Công cụ chính sách tiền tệ
Ví dụ:
The refinancing rate is a critical monetary policy tool.
(Lãi suất tái cấp vốn là một công cụ chính sách tiền tệ quan trọng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết