VIETNAMESE

lãi suất huy động

lãi suất tiền gửi

ENGLISH

deposit interest rate

  
NOUN

/dəˈpɑzɪt ˈɪntrəst reɪt/

Lãi suất huy động là lãi suất mà các ngân hàng và tổ chức tín dụng khác đưa ra khi huy động tiền gửi và là loại lãi suất quy định tỉ lệ lãi phải trả cho các hình thức nhận tiền gửi của khách hàng.

Ví dụ

1.

Lãi suất huy động được tính bằng phần trăm lãi suất trên số tiền bạn gửi vào ngân hàng hay là các tổ chức tín dụng nào đó.

Deposit interest rate is calculated as a percentage of the interest rate on the amount you deposit in a bank or a certain credit institution.

2.

Lãi suất huy động ảnh hưởng rất lớn đến quyết định điều chỉnh lãi suất cho vay của các tổ chức tín dụng.

Deposit interest rates greatly influence credit institutions' decision to adjust lending rates.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các nghĩa khác nhau của từ interest trong tiếng Anh nha!

- hứng thú: I've always had an interest in astronomy. (Tôi luôn có hứng thú với thiên văn học.)

- lãi suất: The money was repaid with interest. (Số tiền đã được hoàn trả cùng với lãi suất.)

- lợi ích: Tough talk doesn't always serve your interests. (Ăn to nói lớn không phải lúc nào cũng phục vụ cho lợi ích của bạn.)

- sở thích: In the end, she left the company to pursue other interests. (Cuối cùng, cô rời công ty để theo đuổi những sở thích khác.)