VIETNAMESE

lãi suất chiết khấu

Lãi suất giảm giá

word

ENGLISH

Discount Rate

  
NOUN

/ˈdɪskaʊnt reɪt/

Present Value Rate

Lãi suất chiết khấu là lãi suất áp dụng để chiết khấu các khoản tiền trong tương lai về giá trị hiện tại.

Ví dụ

1.

Lãi suất chiết khấu thấp hơn làm tăng giá trị hiện tại.

A lower discount rate increases the present value.

2.

Ngân hàng trung ương đã điều chỉnh lãi suất chiết khấu.

The central bank adjusted the discount rate.

Ghi chú

Từ Lãi suất chiết khấu là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng, chỉ lãi suất mà ngân hàng trung ương áp dụng cho các khoản vay đối với ngân hàng thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Present Value - Giá trị hiện tại Ví dụ: The discount rate is used to calculate the present value of future cash flows. (Lãi suất chiết khấu được sử dụng để tính giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai.) check Central Bank Rate - Lãi suất ngân hàng trung ương Ví dụ: The central bank rate serves as the benchmark discount rate. (Lãi suất ngân hàng trung ương đóng vai trò làm lãi suất chiết khấu tham chiếu.) check Risk Premium - Phần bù rủi ro Ví dụ: The discount rate includes a risk premium for uncertain investments. (Lãi suất chiết khấu bao gồm phần bù rủi ro cho các khoản đầu tư không chắc chắn.)