VIETNAMESE

mức chiết khấu

tỷ lệ giảm giá

word

ENGLISH

discount rate

  
NOUN

/ˈdɪskaʊnt reɪt/

rebate

Mức chiết khấu là tỷ lệ giảm giá từ giá gốc.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ chiết khấu cao hơn trong kỳ nghỉ lễ.

The discount rate is higher during the holiday season.

2.

Tỷ lệ chiết khấu đã thu hút nhiều khách hàng.

The discount rate attracted many customers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ discount rate khi nói hoặc viết nhé! check High discount rate – Tỷ lệ chiết khấu cao Ví dụ: The high discount rate attracted many customers. (Tỷ lệ chiết khấu cao đã thu hút nhiều khách hàng.) check Fixed discount rate – Tỷ lệ chiết khấu cố định Ví dụ: The fixed discount rate applies to all products. (Tỷ lệ chiết khấu cố định áp dụng cho tất cả sản phẩm.)