VIETNAMESE

lãi gộp

lợi nhuận gộp

ENGLISH

gross profit

  
NOUN

/groʊs ˈprɑfət/

Lãi gộp là lợi nhuận mà một công ty tạo ra sau khi trừ đi các chi phí liên quan đến việc sản xuất và bán sản phẩm của mình hoặc các chi phí liên quan đến việc cung cấp dịch vụ của mình.

Ví dụ

1.

Lãi gộp, còn được gọi là thu nhập gộp, được tính bằng cách trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu.

Gross profit, also called gross income, is calculated by subtracting the cost of goods sold from revenue.

2.

Lãi gộp đánh giá hiệu quả sử dụng lao động và vật tư của một công ty để sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ.

Gross profit assesses a company's efficiency at using its labor and supplies in producing goods or services.

Ghi chú

Cùng phân biệt net profit gross profit nha!

- Lãi ròng (net profit) phản ánh số tiền bạn còn lại sau khi đã thanh toán tất cả các chi phí kinh doanh được phép của bạn.

- Lãi gộp (gross profit) là số tiền bạn còn lại sau khi trừ đi giá vốn hàng bán khỏi doanh thu.