VIETNAMESE
lại giao chiến
tái giao chiến, tái giao tranh
ENGLISH
re-engage in combat
/ˈri-ɛnˈɡeɪʤ ɪn ˈkɑmbæt/
re-enter into battle
Lại giao chiến là tái va chạm hoặc xung đột, có thể là xung đột quân sự giữa hai hoặc nhiều bên với nhau sau khi đã ở ngừng giao tranh.
Ví dụ
1.
Sau khi tạm thời ngừng bắn, hai đội quân quyết định lại giao chiến.
After a temporary ceasefire, the two armies decided to re-engage in combat.
2.
Bất chấp những nỗ lực hòa bình trước đó, các quốc gia nhận thấy mình buộc phải lại giao chiến.
Despite previous attempts at peace, the nations found themselves forced to re-engage in combat.
Ghi chú
Re-engage in combat là một từ ghép của re-engage và combat. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Re-engage in dialogue - Tham gia lại đối thoại
Ví dụ:
The two parties agreed to re-engage in dialogue to resolve the conflict.
(Hai bên đã đồng ý tham gia lại đối thoại để giải quyết xung đột.)
Re-engage with the community - Tương tác lại với cộng đồng
Ví dụ:
The organization aims to re-engage with the community through outreach programs.
(Tổ chức nhằm mục tiêu tương tác lại với cộng đồng địa phương thông qua các chương trình tiếp cận.)
Re-engage in activities - Tham gia lại các hoạt động
Ví dụ:
After the break, the students were eager to re-engage in activities.
(Sau giờ nghỉ, học sinh háo hức tham gia lại các hoạt động trên lớp.)
Re-engage in training - Tham gia lại đào tạo
Ví dụ:
The team re-engaged in training after the holidays.
(Đội đã tham gia lại vào việc đào tạo sau kỳ nghỉ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết