VIETNAMESE

lại ghi tên vào sổ

đăng ký lại, ghi danh lại

word

ENGLISH

re-enroll

  
VERB

/ˌriˈɪnroʊl/

register again, reapply

Từ “lại ghi tên vào sổ” diễn đạt hành động đăng ký lại vào danh sách hoặc sổ sách.

Ví dụ

1.

Cô ấy phải lại ghi tên vào sổ khóa học sau khi trễ hạn.

She had to re-enroll in the course after missing the deadline.

2.

Anh ấy quyết định lại ghi tên vào sổ cho học kỳ tới.

He decided to re-enroll for the upcoming semester.

Ghi chú

Từ re-enroll được tạo từ (re- – lại, enroll – ghi danh). Đây là cấu trúc phổ biến trong học thuật và quản lý giáo dục. Cùng DOL xem thêm các từ ghép có tiền tố re- nhé! check reapply – nộp đơn lại Ví dụ: You can reapply for the scholarship next semester. (Bạn có thể nộp đơn lại học bổng vào kỳ sau.) check reenter – vào lại Ví dụ: Please reenter your password. (Vui lòng nhập lại mật khẩu của bạn.) check resubmit – nộp lại Ví dụ: The article was revised and resubmitted. (Bài viết đã được chỉnh sửanộp lại.) check reenlist – tái nhập ngũ Ví dụ: He decided to reenlist after his service ended. (Anh ấy quyết định tái nhập ngũ sau khi kết thúc nghĩa vụ.)