VIETNAMESE

Ghi vào sổ

chép vào sổ

word

ENGLISH

Write in a notebook

  
VERB

/raɪt ɪn ə ˈnəʊtbʊk/

Log

Ghi vào sổ là lưu thông tin vào một cuốn sổ hoặc hồ sơ.

Ví dụ

1.

Cô ấy ghi vào sổ địa chỉ.

She wrote the address in her notebook.

2.

Anh ấy ghi vào sổ những suy nghĩ của mình.

He wrote his thoughts in the notebook.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Write in a notebook nhé! Jot down Phân biệt: Jot down có nghĩa là ghi nhanh một thông tin vào sổ tay. Ví dụ: She jotted down the shopping list. (Cô ấy ghi nhanh danh sách mua sắm vào sổ.) Take notes Phân biệt: Take notes có nghĩa là ghi chép lại thông tin quan trọng để tham khảo sau này. Ví dụ: He took notes during the lecture. (Anh ấy ghi chép lại trong buổi giảng.) Record Phân biệt: Record có nghĩa là lưu lại thông tin vào sổ để sử dụng trong tương lai. Ví dụ: The detective recorded every detail in his notebook. (Thám tử ghi lại mọi chi tiết vào sổ tay.) Scribble Phân biệt: Scribble là viết nhanh hoặc viết nguệch ngoạc mà không chú ý đến sự rõ ràng. Ví dụ: She scribbled the number in her notebook. (Cô ấy viết nguệch ngoạc số vào sổ.) Document Phân biệt: Document có nghĩa là ghi lại chi tiết thông tin để lưu trữ chính thức. Ví dụ: The researcher documented her observations. (Nhà nghiên cứu ghi lại các quan sát của mình.)