VIETNAMESE

lái đò

word

ENGLISH

row a boat

  
VERB

/roʊ ə boʊt/

Lái đò là hành động sử dụng mái chèo điều khiển một chiếc đò, một phương tiện di chuyển qua sông, hồ hoặc vùng nước khác.

Ví dụ

1.

Họ quyết định lái đò qua con sông hiền hòa cho một buổi chiều thư giãn.

They decided to row a boat across the calm lake for a relaxing afternoon.

2.

Trong trại hè, lũ trẻ đã học cách lái đò qua một con sông phẳng lặng.

During the summer camp, the kids learned how to row a boat on the serene river.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ row khi nói hoặc viết nhé! check Row across the river - Chèo thuyền qua sông Ví dụ: He rowed a boat across the river to reach the village. (Anh ấy chèo thuyền qua sông để đến ngôi làng.) check Row upstream - Chèo ngược dòng Ví dụ: It was tiring to row a boat upstream against the current. (Việc chèo thuyền ngược dòng nước rất mệt mỏi.) check Row downstream - Chèo xuôi dòng Ví dụ: They rowed downstream to the fishing spot. (Họ chèo xuôi dòng đến chỗ câu cá.) check Row a small boat - Chèo một chiếc thuyền nhỏ Ví dụ: She learned how to row a small boat during the summer camp. (Cô ấy học cách chèo một chiếc thuyền nhỏ trong trại hè.)