VIETNAMESE
lại chiêu mộ
tuyển dụng lại, tuyển mộ lại
ENGLISH
re-recruit
/ˈri-rəˈkrut/
rehire
Lại chiêu mộ là hành động tuyển dụng một người hoặc một nhóm người đã từng được tuyển dụng trước đó.
Ví dụ
1.
Quân đội quyết định lại chiêu mộ quân nhân đã nghỉ hưu cho một nhiệm vụ đặc biệt.
The military decided to re-recruit retired soldiers for a special mission.
2.
Công ty đối mặt với tình trạng thiếu nhân tài và đã phải lại chiêu mộ những người cũ.
The company faced a talent shortage and had to re-recruit former employees.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ re-recruit khi nói hoặc viết nhé!
Re-recruit staff – Chiêu mộ lại nhân sự
Ví dụ:
The company decided to re-recruit staff for the vacant positions.
(Công ty quyết định chiêu mộ lại nhân sự cho các vị trí còn trống.)
Re-recruit volunteers – Chiêu mộ lại tình nguyện viên
Ví dụ:
The organization re-recruited volunteers for the upcoming event.
(Tổ chức đã chiêu mộ lại tình nguyện viên cho sự kiện sắp tới.)
Re-recruit members – Chiêu mộ lại thành viên
Ví dụ:
The club is re-recruiting members for its new activities.
(Câu lạc bộ đang chiêu mộ lại thành viên cho các hoạt động mới.)
Re-recruit participants – Chiêu mộ lại người tham gia
Ví dụ:
They re-recruited participants for the study after initial dropouts.
(Họ chiêu mộ lại người tham gia nghiên cứu sau khi có người bỏ cuộc ban đầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết